Trong tiếng Trung, để hỏi về số người trong gia đình, chúng ta có thể sử dụng câu “你家有几口人?” (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) – “Nhà bạn có mấy người?”
Trong Bài 15 Nhà bạn có mấy người của giáo trình Hán ngữ quyển 1, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi về gia đình và cách sử dụng từ “口” (kǒu) – một lượng từ đặc biệt dùng để đếm số người trong gia đình.
← Xem lại: Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Xe của bạn mới hay cũ
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 [Phiên bản 3] tại đây
Dưới đây là phần phân tích và giải thích từ vựng, ngữ pháp, bài khóa của bài học ngày hôm nay
Từ vựng
1️⃣ 全 /quán/ : toàn bộ, tất cả, hoàn toàn
- 🔊 我们全家都来了。
Wǒmen quán jiā dōu lái le.
Cả nhà chúng tôi đều đã đến. - 🔊 他全班最高。
Tā quán bān zuì gāo.
Cậu ấy là người cao nhất lớp. - 🔊 这个节目我全看完了。
Zhège jiémù wǒ quán kàn wán le.
Tôi đã xem hết toàn bộ chương trình này. - 🔊 你说得不全对。
Nǐ shuō de bù quán duì.
Bạn nói không hoàn toàn đúng.
2🔊 .照片 /Zhàopiàn/ Ảnh, bức ảnh
- 🔊 你有没有全家的照片。(你有沒有全家的照片) /Nǐ yǒu méiyǒu quánjiā de zhàopiàn/ Bạn có ảnh của cả gia đình bạn không?
- 🔊 我有全家的照片。/Wǒ yǒu quánjiā de zhàopiàn/ Tôi có ảnh của cả gia đình tôi.
- 🔊 我哥哥有他老师的照片。(我哥哥有他老師的照片) /Wǒ gēgē yǒu tā lǎoshī de zhàopiàn/ Anh trai tôi có ảnh cô giáo của anh ấy.
3️⃣ 张 /zhāng/: bức, tấm (lượng từ của giấy, tranh, ảnh)
- 🔊 我有一张照片。
Wǒ yǒu yì zhāng zhàopiàn.
Tôi có một tấm ảnh. - 🔊 请给我一张纸。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng zhǐ.
Làm ơn đưa cho tôi một tờ giấy.
4️⃣ 看 /Kàn/ Xem, nhìn, gặp
- 🔊 这是我妈妈的照片,你看。(這是我媽媽的照片,你看) /Zhè shì wǒ māma de zhàopiàn, nǐ kàn/ Đây là ảnh của mẹ tôi, bạn nhìn xem.
- 🔊 你看吧。/Nǐ kàn ba/ Bạn xem đi.
- 🔊 你看什么?(你看什麼) /Nǐ kàn shénme?/ Bạn xem gì thế?
- 🔊 我看照片。/Wǒ kàn zhàopiàn/ Tôi xem ảnh.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 16: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Bạn có thường đến thư viện không